- Trang chủ
- Gian hàng
- Thủ Hải Sản OceanBlue
Tên cửa hàng: Thủ Hải Sản OceanBlue



Gian hàng: Thủ Hải Sản OceanBlue
CÔNG TY CP XNK ĐẠI DƯƠNG XANH TOÀN CẦU
Hiện nay, chủng loại tôm công ty có thể chế biến gồm các loài quan trọng và phổ biến của Việt Nam như tôm sú (Peneaus monodon), tôm thẻ, tôm chì, tôm sắt, mặt hàng chính của Công Ty là tôm thẻ chân trắng (Penaeus vannamei). Điều này là do điều kiện khách quan vì các loài thr vuông, chì và sắt chủ yếu có nguồn gốc tự nhiên mà nguồn tài nguyên này mỗi năm một ít đi, tôm sú tự nhiên hiện nay do môi trường thời tiết làm cho sản lượng giảm. Đồng thời nhu cầu sinh lợi đã làm cho tôm sú mất lòng tin đối với nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng. Nên Tôm thẻ chân trắng đang dần chiếm lĩnh thị trường, tôm thẻ chân trắng có nguồn từ Biển Pêru đến Nam Mêhycô và được di giống đến nhiều nước, trong đó Việt Nam đang trên đà nuôi loài tôm này khá phổ biến
MÔ TẢ CHUNG VỀ TÔM THẺ CHÂN TRẮNG
Môi trường sống: Độ mặn :5- 50 ‰; thích hợp:25-32 ‰,
pH nước: 7,7 - 8,3; Nhiệt độ thích hợp 25 - 320C
Hình thái cấu tạo: Vỏ mỏng, màu trắng đục,
bình thường màu xanh lam, chân bò màu trắng ngà.
CÁC SẢN PHẨM CHÍNH
Các sản phẩm được mô tả như sau:.
1. HOSO: head on shell on shrimp: tôm nguyên con (còn đầu, còn vỏ).
2. HLSO: headless shell on: tôm bỏ đầu nhưng còn phần vỏ của thân và đuôi để nguyên.
3. PD (hoặc PND): peeled and deveined shrimp: tôm lột vỏ, lấy chỉ lưng (rút tim).
4. PUD: peeled undeveined shrimp: tôm đã lột hết vỏ nhưng không rút chỉ lưng (không rút tim).
5. PTO: peeled tail on: tôm lột vỏ, chừa đốt đuôi (tôm có 6 đốt đuôi, đốt đuôi là đốt thứ 6 gồm gai nhọn, cánh đuôi.
6. NOBASHI: Nobashi là tôm PTO được chế biến theo quy cách của khách hàng Nhật Bản. Nobashi trong tiếng Nhật có nghĩa là bóp dãn ra. Mặc dù gọi là tôm bóp, nhưng thực tế còn vài yêu cầu khác nữa, như vết cắt, xử lý đuôi… Với những khác biệt này, các nhà sản xuất thường xếp chúng vào một mặt hàng riêng là tôm nobashi.
Các sản phẩm chế biến từ tôm được xếp loại căn cứ vào tình trạng còn sống (tươi) hay chín; và căn cứ vào hình thức chế biến: nguyên con bỏ đầu chừa vỏ, lột bỏ hết vỏ, hay lột một phần còn chừa đốt đuôi
I. SẢN PHẨM TÔM TƯƠI:
1. Tôm sú, thẻ nguyên con đông Semi block.
Tôm nguyên con là hình thức chế biến đơn giản nhất, tôm hầu như không thay đổi về hình dạng. Tôm có thể đông block, hay semi IQF. Mặt hàng này xuất chủ yếu cho thị trường Hàn Quốc.
- Qui cách sản xuất và đóng gói:
TÊN MẶT HÀNG
SIZE CỠ
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
BT,V/HOSO Semi block
20 PCS/480G
480g/hộp x 10/ctns
BT,V/HOSO Semi block
25 PCS/480G
480g/hộp x 10/ctns
BT,V/HOSO Semi block
30 PCS/480G
480g/hộp x 10/ctns
BT,V/HOSO Semi block
40 PCS/480G
480g/hộp x 10/ctns
BT,V/HOSO Semi block
50 PCS/480G
480g/hộp x 10/ctns
BT,V/HOSO Semi block
60 PCS/480G
480g/hộp x 10/ctns
2. Tôm sú, thẻ vỏ đông block:
Đây làm mặt hàng truyền thống: Tôm phân theo size cỡ, được đông thành block 1.8 kg x 6 cho 1 thùng Carton. Tôm phải đạt các tiêu chuẩn tôm vỏ, về độ tươi, độ cứng của vỏ…Riêng mặt hàng tôm sú,xuất chủ yếu cho thị trường Nhật
MẶT HÀNG
SIZE CỠ
QUI CÁCH ĐỐNG GÓI
BT,V/HLSO Block
16/20
1.8 Kg/ block x 6/ctns
BT,V/HLSO Block
21/25
1.8 Kg/ block x 6/ctns
BT,V/HLSO Block
26/30
1.8 Kg/ block x 6/ctns
BT,V/HLSO Block
31/40
1.8 Kg/ block x 6/ctns
BT,V/HLSO Block
41/50
1.8 Kg/ block x 6/ctns
BT,V/HLSO Block
51/60
1.8 Kg/ block x 6/ctns
3. Tôm sú, thẻ PD đông block:
Tôm được phân theo sze cỡ thích hợp, đông thành block 1.8 kg x 6 cho 1 thùng Carton. Mặt hàng này xuất chủ yếu cho thị trường Nhật
- Qui cách sản xuất và đóng gói:
MẶT HÀNG
SIZE CỠ
QUI CÁCH ĐỐNG GÓI
BT,V/PD Block
31/40
1.8 Kg/ block x 6/ctns
BT,V/PD Block
41/50
1.8 Kg/ block x 6/ctns
BT,V/PD Block
51/60
1.8 Kg/ block x 6/ctns
BT,V/PD Block
61/70
1.8 Kg/ block x 6/ctns
BT,V/PD Block
71/90
1.8 Kg/ block x 6/ctns
BT,V/PD Block
91/120
1.8 Kg/ block x 6/ctns
BT,V/PD Block
100/200
1.8 Kg/ block x 6/ctns
4. Tôm sú, thẻ Easy Peel (cắt vỏ) đông IQF
Tôm vỏ đã được lặt đầu và cắt Easy Peel (cắt vỏ lưng từ đốt đầu đến đốt thứ 5 lấy sạch chỉ lưng) ngâm hoá chất. Mặt hàng này chủ yếu xuất cho thị trường Bỉ, Canada
- Qui cách sản xuất và đóng gói:
MẶT HÀNG
SIZE CỠ
QUI CÁCH ĐỐNG GÓI
BT,V/HLSO Easy Peel
16/20
2lb/ bọc x 10/ctns
BT,V/HLSO Easy Peel
21/25
2lb/ bọc x 10/ctns
BT,V/HLSO Easy Peel
26/30
2lb/ bọc x 10/ctns
BT,V/HLSO Easy Peel
31/40
2lb/ bọc x 10/ctns
5. Tôm sú, thẻ PD,PUD đông IQF:
Tôm được phân theo size cỡ thích hợp, ngâm hoá chất đông IQF với qui cách 800g, 900g hoặc 1kg/bọc x 10 cho 1 thùng Carton. Mặt hàng này xuất cho thị trường : Hàn Quốc, Châu Âu
- Qui cách sản xuất và đóng gói:
MẶT HÀNG
SIZE CỠ
QUI CÁCH ĐỐNG GÓI
BT,V/PD IQF
16/20
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
BT,V/PD IQF
21/25
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
BT,V/PD IQF
26/30
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
BT,V/PD IQF
31/40
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
BT,V/PD IQF
41/50
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
BT,V/PD/PUD IQF
51/60
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
BT,V/PD/PUD IQF
61/70
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
BT,V/PD/PUD IQF
71/90
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
6. Tôm thẻ Nobashi
Nobashi là tôm được: cắt, ép duỗi ra, bóp nước đuôi, sau đó ngâm hoá chất. Mặt hàng này xuất phát từ Nhật.
MẶT HÀNG
SIZE CỠ
CHIỀU DÀI
GRAM/CON
GRAM/TRAY/ CON
BT,V/NBS
2L
12-13 cm
11.5 gr
380gr/ tray/20 con
BT,V/NBS
3L
13,5 -14,5 cm
14.5 gr
380gr/ tray/20 con
BT,V/NBS
4L
15-16cm
17 gr
380gr/ tray/20 con
7. Tôm sú, thẻ PTO đông IQF.
Giống như mặt hàng tôm PD, nhưng mặt hàng này tôm được lột vỏ chừa lại đốt đuôi,phân theo size cỡ thích hợp, ngâm hoá chất đông IQF 800g, 900g hoặc 1kg/bọc x 10 cho 1 thùng Carton.
Qui cách sản xuất và đóng gói:
- Mặt hàng này xuất cho thị trường : Hàn Quốc, Châu Âu, Ả Rập….
MẶT HÀNG
SIZE CỠ
QUI CÁCH ĐỐNG GÓI
BT,V/PTO IQF
16/20
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
BT,V/PTO IQF
21/25
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
BT,V/PTO IQF
26/30
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
BT,V/PTO IQF
31/40
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
BT,V/PTO IQF
41/50
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
II. SẢN PHẨM TÔM HẤP CHÍN HOẶC NHÚNG (TRỤNG)
1. Tôm sú, thẻ PD hấp đông IQF:
Tôm được phân theo size cỡ thích hợp, ngâm hoá chất, hấp chín đông IQF 800g, 900g hoặc 1kg/bọc x 10 cho 1 thùng Carton. Mặt hàng này xuất chủ yếu cho thị trường : Hàn Quốc, Châu Âu
- Qui cách sản xuất và đóng gói:
MẶT HÀNG
SIZE CỠ
QUI CÁCH ĐỐNG GÓI
BT,V/CPD IQF
16/20
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
BT,V/CPD IQF
21/25
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
BT,V/CPD IQF
26/30
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
BT,V/CPD IQF
31/40
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
BT,V/CPD IQF
41/50
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
BT,V/CPD IQF
51/60
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
BT,V/CPD IQF
61/70
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
BT,V/CPD IQF
71/90
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
BT,V/CPD IQF
91/120
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
BT,V/CPD IQF
100/200
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
2. Tôm sú, thẻ PTO hấp đông IQF
Giống như mặt hàng tôm PD hấp, nhưng mặt hàng này được tôm được lột vỏ chừa lại đốt đuôi (đốt thứ 6) phân size cỡ thích hợp, ngâm hoá chất, hấp, đông IQF 800g, 900g hoặc 1kg/bọc x 10 cho 1 thùng Carton. Mặt hàng này xuất cho thị trường : Hàn Quốc, Châu Âu.
- Qui cách sản xuất và đóng gói:
MẶT HÀNG
SIZE CỠ
QUI CÁCH ĐỐNG GÓI
BT,V/CPTO IQF
16/20
500,800g,900g,1kg /bọc ´ 20 hoặc 10/ctns
BT,V/CPTO IQF
21/25
500,800g,900g,1kg /bọc ´ 20 hoặc 10/ctns
BT,V/CPTO IQF
26/30
500,800g,900g,1kg /bọc ´ 20 hoặc 10/ctns
BT,V/CPTO IQF
31/40
500,800g,900g,1kg /bọc ´ 20 hoặc 10/ctns
BT,V/CPTO IQF
41/50
500,800g,900g,1kg /bọc ´ 20 hoặc 10/ctns
3. Tôm thẻ PD nhúng (trụng) đông IQF:
Tôm được phân theo Size cỡ thích hợp, ngâm hoá chất, nhúng(trụng) đông IQF 800g, 900g hoặc 1kg/bọc x 10 cho 1 thùng Carton. Mặt hàng này xuất cho thị trường Bỉ
- Qui cách sản xuất và đóng gói:
MẶT HÀNG
SIZE CỠ
QUI CÁCH ĐỐNG GÓI
V/PD NHÚNG IQF
16/20
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
V/PD NHÚNG IQF
21/25
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
V/PD NHÚNG IQF
26/30
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
V/PD NHÚNG IQF
31/40
800g,900g,1kg/ bọc x 10/ctns
Gian hàng: Thủ Hải Sản OceanBlue
Thời gian hoạt động : 7 năm